Thành phần:
Natri sulphacetamid 10.000 mg
Clopheniramin maleat 20 mg
Naphazolin nitrat 25 mg
Berberin hydroclorid 2 mg
Tá dược vđ 100 ml
Tá dược gồm: Natri EDTA, natri metabisulfit, PEG 400, nước cất, thimerosal.
Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt.
Quy cách đóng gói:
- Lọ 10 ml, hộp 1 lọ
- Lọ 8 ml, hộp 1 lọ.
Các đặc tính dược lực học:
- Natri sulfacetamid thuộc nhóm sulfamid có tác dụng kháng khuẩn, ngoài ra còn có tác dụng đối với những virus gây bệnh ở mắt.
- Naphazolin nitrat là thuốc cường α giao cảm có tác dụng co mạch làm giảm xung huyết.
- Clorpheniramin maleat: có tác dụng kháng Histamin chống viêm, chống dị ứng.
Các đặc tính dược động học: Thuốc nhỏ mắt có tác dụng tại chỗ
Chỉ định: Điều trị viêm kết mạc, loét giác mạc, đau mắt đỏ, mắt hột và trong các trường hợp mỏi mắt, ngứa mắt do dị ứng.
Chống chỉ định: Nhạy cảm với sulfamid hay bất cứ thành phần nào của thuốc, tăng nhãn áp góc đóng.
Tác dụng không mong muốn: Nếu dùng thuốc gây xung huyết, ngứa, sưng hay các triệu chứng khác thì ngừng sử dụng và hỏi ý kiến của bác sỹ.
Ghi chú: Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều dùng: Mỗi lần 2-3 giọt, 4-5 lần/ngày.
Cách dùng: Cầm lọ thuốc dốc ngược hướng đầu lọ vào mắt bóp nhẹ cho thuốc nhỏ vào mắt.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Nếu thấy thuốc vẩn đục, biến màu hoặc thấy hiện tượng khác lạ thì báo cho nhà sản xuất biết.
Không dùng thuốc quá 15 ngày sau khi mở nắp lần đầu.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ từ 15oC – 30oC.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS (tiêu chuẩn cơ sở).