Dạng bào chế: viên nén
Thành phần: Metronidazol: 250 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Công dụng:
Điều trị nhiễm Entamoeba histolytica (lỵ amip cấp, áp xe gan do amip), Trichomonas vaginalis (trùng roi âm đạo).
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như: nhiễm khuẩn ổ bụng, phụ khoa, hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, nhiễm khuẩn răng lợi.
Điều trị bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng. V
iêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).
Liều dùng: Lỵ amip cấp do Entamoeba histolytica: người lớn 3 viên/ lần x 3 lần/ ngày.
Áp xe gan do amip: người lớn; 2-3 viên/ lần x 3 lần/ ngày. Trẻ em liều 35-40 mg/ kg/ 24 h, chia 3 lần, uống trong 5-10 ngày.
Nhiễm trichomonas vaginalis: uống 1 liều duy nhất 8 viên, hoặc uống 1 viên/ lần x 3 lần/ ngày dùng trong 7 ngày, điều trị cả người tình.
Nhiễm khuẩn kỵ khí: người lớn: 4- 6 viên/ ngày, trẻ em: 20-30 mg/ kg / ngày, chia làm 4 lần dùng trong 7 ngày hoặc lâu hơn.
Viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori: 2 viên/ lần x 3 lần/ ngày kết hợp các thuốc khác.
Qui cách: Hộp 10 viên x 10 vỉ.